Ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 6 năm 2021. Lễ nhập trạch là một trong những thủ tục rất quan trọng của người Việt, bởi vì khi chuyển nhà đồng nghĩa với việc thay đổi phong thủy. Bạn có thể tham khảo thủ tục lễ nhập trạch để mọi việc suôn sẻ. Trong lễ nhập trạch quan trọng nhất bạn cần kích hoạt trường khí cho ngôi nhà.
Quan trọng nhất là tìm ngày tốt chuyển nhà hợp với tuổi của gia chủ. Làm sao để có thể tự tìm được ngày tốt theo ý mình? Chúng tôi đã có bài hướng dẫn chi tiết, tỉ mỉ cách xem chọn ngày tốt chuyển nhà. Và một điều mà không dịch vụ chuyển nhà nào có đó là chúng tôi đã cộng tác với 2 chuyên gia phong thủy để tư vấn trực tiếp ngày tốt cho khách hàng. Bạn có bất kỳ câu hỏi nào hãy để lại comment phía cuối bài viết này. Các chuyên gia phong thủy của chúng tôi sẽ giúp bạn tìm được ngày hợp với tuổi trong thời gian sớm nhất để kịp về nhà mới.
Ví dụ: "Tôi sinh năm 1978 muốn xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch trong tháng 6 năm 2021 nhờ chuyên gia tư vấn, xin cảm ơn."
Trong quá trình chuyển nhà sẽ có rất nhiều việc cần phải lo không chỉ riêng việc chọn ngày tốt. Chuyển ban thờ và bát hương cũng rất quan trọng, có dùng tiếp hay vất bỏ... Bốc bát hương nhà mới như nào, mua thùng carton chuyển nhà ở đâu? Đừng quên chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển nhà uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội. Hãy gọi vào số hotline để được tư vấn cách chuyển và báo giá.
Chúng tôi xin cảm ơn Hàn Phong tiên sinh và phong thủy gia Thành Công đã giúp đỡ chúng tôi thực hiện bài viết này. Tham khảo bài cúng về nhà mới đúng cách.
An Phát là công ty cung cấp dịch vụ chuyển đồ, chuyển nhà, chuyển văn phòng uy tín chuyên nghiệp tại Hà Nội, nếu bạn cần tư vấn về dịch vụ hãy gọi cho hotline: 0966.120.133 hiện ngay ở màn hình. Rất mong được phục vụ quý khách.
Ngoài ra bạn có thể xem ngày tốt các tháng lân cận
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2021
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 7 năm 2021
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Can chi | Là Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
CN | 6/6/ 2021 | 26/4/ 2021 | Ất Dậu | Hắc đạo | Xem chi tiết |
6 | 11/6/ 2021 | 2/5/ 2021 | Canh Dần | Hắc đạo | Xem chi tiết |
CN | 13/6/ 2021 | 4/5/ 2021 | Nhâm Thìn | Hắc đạo | Xem chi tiết |
2 | 14/6/ 2021 | 5/5/ 2021 | Quý Tỵ | Hắc đạo | Xem chi tiết |
4 | 16/6/ 2021 | 7/5/ 2021 | Ất Mùi | Hắc đạo | Xem chi tiết |
4 | 23/6/ 2021 | 14/5/ 2021 | Nhâm Dần | Hắc đạo | Xem chi tiết |
5 | 24/6/ 2021 | 15/5/ 2021 | Quý Mão | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
6 | 25/6/ 2021 | 16/5/ 2021 | Giáp Thìn | Hắc đạo | Xem chi tiết |
CN | 27/6/ 2021 | 18/5/ 2021 | Bính Ngọ | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 6-6-2021 - Âm lịch: ngày 26-4 - Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 27 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão. Sao: Phòng - Trực: Bình - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Phòng | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cây phá đất, may mặc. Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng việc vặt. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Thất Xích: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 11-6-2021 - Âm lịch: ngày 2-5 - Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc], tháng Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 31 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Sao: Ngưu - Trực: Thành - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Thành | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Ngưu | ||||
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 13-6-2021 - Âm lịch: ngày 4-5 - Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy], tháng Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 07 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Sao: Hư - Trực: Khai - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Khai | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Hư | ||||
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, làm cửa, tháo nước, đào kênh mương Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò xưởng. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 2: 14-6-2021 - Âm lịch: ngày 5-5 - Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy], tháng Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 56 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Sao: Nguy - Trực: Bế - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Nguy | ||||
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, kê giường bình yên Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, làm cửa, đặt nóc, tháo nước, đào mương rạch, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 16-6-2021 - Âm lịch: ngày 7-5 - Ất Mùi 乙未 [Hành: Kim], tháng Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 31 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Sao: Bích - Trực: Trừ - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Bích | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các việc thuỷ lợi, chặt cây phá đất, may mặc, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 23-6-2021 - Âm lịch: ngày 14-5 - Nhâm Dần 壬寅 [Hành: Kim], tháng Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 01 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Sao: Sâm - Trực: Thành - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Thành | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Sâm | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, làm nội thất, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên lên quan nhận chức, cầu công danh hiển hách |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Thất Xích: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 24-6-2021 - Âm lịch: ngày 15-5 - Quý Mão 癸卯 [Hành: Kim], tháng Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 57 phút 48 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Sao: Tỉnh - Trực: Thu - Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Thu | ||||
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tỉnh | ||||
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 25-6-2021 - Âm lịch: ngày 16-5 - Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 57 phút 35 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Sao: Quỷ - Trực: Khai - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Khai | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Quỷ | ||||
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 27-6-2021 - Âm lịch: ngày 18-5 - Bính Ngọ 丙午 [Hành: Thủy], tháng Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 57 phút 10 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Sao: Tinh - Trực: Kiến - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tinh | ||||
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. |
Có nên chuyển nhà vào ngày rằm mùng một không? Gọi ngay hotline chuyển nhà An Phát để nghe tư vấn từ chuyên gia phong thủy.
Các điều kiêng kỵ trong làm nhà biết được các điều này giúp bạn tránh được những tai ương, họa ách
Chuyển nhà An Phát cung cấp dịch vụ vứt đồ cũ, vứt rác thải, vứt đồ văn phòng bàn ghế sofa giường đệm tủ đồ cồng kềnh tại Hà Nội
Nhập trạch chuyển nhà có cần xem tuổi không? nhập trạch chuyển nhà có cần chọn ngày tốt không?
Bạn cần thuê thầy cúng làm lễ nhập trạch về nhà mới, khai trương động thổ tại Hà Nội, chuyển nhà An Phát giới thiệu các thầy cúng giỏi ở Hà Nội
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC: