Tháng 3 năm 2024 có 9 ngày rất tốt phù hợp cho việc khai trương mở hàng, hãy chọn ngày phù hợp với tuổi của bạn để đem lại may mắn tài lộc trong công việc kinh doanh. Bạn đã biết xem ngày khai trương theo tuổi của mình chưa? Tham khảo bài viết ngày tốt khai trương năm 2024 của dịch vụ vận chuyển An Phát. Bài viết rất chi tiết để bạn tham khảo và có góc nhìn tổng quát.
Bước 1: Xem thông tin bảng ngày tốt trong tháng 1 năm 2024 gồm: thứ, ngày âm, ngày dương, là ngày gì. Giúp bạn có cái nhìn tổng quát và đưa ra lựa chọn ngày mình cần khai trương vào thời điểm nào.
Bước 2: Kéo xuống phía dưới để xem thông tin cơ bản của ngày đó.
Bước 3: Nếu muốn xem cụ thể bạn kích vào phần xem chi tiết ở bảng.
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Là ngày | Xem chi tiết |
---|---|---|---|---|
CN | 3/3/2024 | 23/1/2024 | Bính Dần | Xem chi tiết |
6 | 8/3/2024 | 28/1/2024 | Tân Mùi | Xem chi tiết |
2 | 11/3/2024 | 2/2/2024 | Giáp Tuất | Xem chi tiết |
4 | 13/3/2024 | 4/2/2024 | Bính Tý | Xem chi tiết |
5 | 14/3/2024 | 5/2/2024 | Đinh Sửu | Xem chi tiết |
3 | 19/3/2024 | 10/2/2024 | Nhâm Ngọ | Xem chi tiết |
4 | 20/3/2024 | 11/2/2024 | Quý Mùi | Xem chi tiết |
5 | 21/3/2024 | 12/2/2024 | Giáp Thân | Xem chi tiết |
5 | 28/3/2024 | 19/2/2024 | Tân Mão | Xem chi tiết |
Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024
Ngày tốt khai trương tháng 4 năm 2024
Âm lịch: ngày 23-1 - Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa], tháng Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình].
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 47 phút 58 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Sao: Tinh - Trực: Kiến - Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Âm lịch: ngày 28-1 - Tân Mùi 辛未 [Hành: Thổ], tháng Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 49 phút 04 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Sao: Cang - Trực: Định - Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Âm lịch: ngày 2-2 - Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao].
Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 49 phút 48 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Tâm - Trực: Nguy - Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Âm lịch: ngày 4-2 - Bính Tí 丙子 [Hành: Thủy], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh].
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 50 phút 20 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Cơ - Trực: Thu - Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Âm lịch: ngày 5-2 - Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hắc đạo [Câu Trần].
Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 50 phút 36 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Đẩu - Trực: Khai - Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Âm lịch: ngày 10-2 - Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].
Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 51 phút 59 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Thất - Trực: Bình - Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Âm lịch: ngày 11-2 - Quý Mùi 癸未 [Hành: Mộc], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 52 phút 17 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Bích - Trực: Định - Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Âm lịch: ngày 12-2 - Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ].
Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 52 phút 34 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Khuê - Trực: Chấp - Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Âm lịch: ngày 19-2 - Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường].
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 54 phút 39 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Tỉnh - Trực: Kiến - Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo làm lễ khai trương, mở hàng: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Danh sách những đồ dùng cho nhà mới nhất định phải mua, những vật dụng cần mua khi về nhà mới
Hướng dẫn của chuyên gia phong thủy đầy đủ, chính xác nhất, không phạm phải điều kiêng kỵ cho thủ tục về nhà mới khi mượn tuổi
Các điều kiêng kỵ trong làm nhà biết được các điều này giúp bạn tránh được những tai ương, họa ách
Cách xem ngày tốt đẹp khai trương trong tháng này mở hàng quán ăn cửa hàng văn phòng công ty theo tuổi chuẩn phong thủy
Tục chọn ngày, giờ tốt trong dân gian bắt đầu như thế nào? Quan niệm ngày tốt là như thế nào? Tìm hiểu cách xem ngày tốt
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC: