Bạn đang muốn tìm ngày tốt chuyển nhà trong tháng 3 năm 2021. Chào mừng bạn đã ghé thăm chuyên mục xem ngày tốt nhập trạch của dịch vụ chuyển nhà An Phát. Do chuyên gia phong thủy Hàn Phong biên soạn và tư vấn trực tiếp cho khách hàng.
Trên internet hiện có rất nhiều trang web xem ngày tốt nhưng cách xem khá khó hiểu cho người đọc, và không chi tiết. Một số trang vẫn cho rằng ngày Tam nương, Nguyệt Kỵ, Thọ tử, Dương công kỵ ... đều kiêng làm các việc lớn. Theo quan điểm của phong thủy học hiện đại Việt Nam thì chúng ta không liên quan đến ngày chết của các vị thần bên Trung Quốc. Cốt lõi của xem ngày nhập trạch là chọn ngày tam hợp, tránh ngày xung bổn mạng.
Chi tiết hướng dẫn cách xem ngày chuyển nhà nhập trạch. Trong trường hợp nếu các bạn không tự xem được ngày tốt, có thể để lại comment phía cuối bài viết này các chuyên gia sẽ trả lời sớm nhất để kịp thời gian về nhà mới cho các bạn.
Tại trang chủ bạn sẽ tìm được đầy đủ thông tin hữu ích cho việc chuyển nhà như: mua thùng carton tại đâu? Thủ tục chuyển bàn thờ và bát hương sang nhà mới, cách bốc bát hương nhà mới, giá dịch vụ chuyển nhà tính như nào... Đừng quên nếu cần tư vấn về dịch vụ chuyển nhà tại Hà Nội hãy gọi cho chúng tôi để được giải đáp các thắc mắc. Nếu bạn thấy bài viết hay hãy like, chia sẻ cho bạn bè mình. Chúc quý khách tìm được 1 ngày tốt trong tháng hợp với tuổi để chuyển nhà, sẽ giúp kích hoạt trường khí tốt trong nhà, mang về nhiều tài lộc, sức khỏe, gia đạo bình an.
Xem ngày tốt các tháng lân cận tham khảo tại đây:
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 2 năm 2021
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 4 năm 2021
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Can chi | Là Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
5 | 4/3/ 2021 | 21/1/ 2020 | Tân Hợi | Hắc đạo | Xem chi tiết |
7 | 6/3/ 2021 | 23/1/ 2020 | Quý Sửu | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
3 | 9/3/ 2021 | 26/1/ 2020 | Bính Thìn | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
4 | 10/3/ 2021 | 27/1/ 2020 | Đinh Tỵ | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
2 | 15/3/ 2021 | 3/2/ 2020 | Nhâm Tuất | Hắc đạo | Xem chi tiết |
4 | 17/3/ 2021 | 5/2/ 2020 | Giáp Tí | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
5 | 18/3/ 2021 | 6/2/ 2020 | Ất Sửu | Hắc đạo | Xem chi tiết |
6 | 19/3/ 2021 | 7/2/ 2020 | Bính Dần | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
CN | 21/3/ 2021 | 9/2/ 2020 | Mậu Thìn | Hắc đạo | Xem chi tiết |
3 | 23/3/ 2020 | 11/2/ 2020 | Canh Ngọ | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
3 | 30/3/ 2020 | 18/2/ 2020 | Đinh Sửu | Hắc đạo | Xem chi tiết |
4 | 31/3/ 2021 | 19/2/ 2020 | Mậu Dần | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
Thứ 5: 4-3-2021 - Âm lịch: ngày 21-1 - Tân Hợi 辛亥 [Hành: Kim], tháng Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 48 phút 06 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Sao: Tỉnh - Trực: Thu - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Thu | ||||
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tỉnh | ||||
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Cửu Tử: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Đông Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Thứ 7: 6-3-2021 - Âm lịch: ngày 23-1 - Quý Sửu 癸丑 [Hành: Mộc], tháng Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 48 phút 32 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Sao: Liễu - Trực: Khai - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Khai | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Liễu | ||||
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, làm thủy lợi. Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Đông Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. |
Thứ 3: 9-3-2021 - Âm lịch: ngày 26-1 - Bính Thìn 丙辰 [Hành: Thổ], tháng Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 49 phút 14 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Sao: Dực - Trực: Trừ - Lục Diệu : Xích Khấu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Dực | ||||
Việc nên làm: May mặc sẽ được tiền tài Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, bốc mộ, đặt nóc, trổ cửa làm cửa, các việc thủy lợi Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhận chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Thứ 4: 10-3-2021 - Âm lịch: ngày 27-1 - Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ], tháng Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 49 phút 29 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Sao: Chẩn - Trực: Mãn - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Mãn | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Chẩn | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất xưởng-trại, xuất hành, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung - Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Thứ 2: 15-3-2021 - Âm lịch: ngày 3-2 - Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 50 phút 47 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Tâm - Trực: Nguy - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tâm | ||||
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Đông Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. |
Thứ 4: 17-3-2021 - Âm lịch: ngày 5-2 - Giáp Tí 甲子 [Hành: Kim], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 51 phút 20 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Cơ - Trực: Thu - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Thu | ||||
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Cơ | ||||
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông dòng chảy.) Việc kiêng kỵ: Làm nội thất, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công nhỏ. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Thất Xích: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Đông Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. |
Thứ 5: 18-3-2021 - Âm lịch: ngày 6-2 - Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 51 phút 37 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Đẩu - Trực: Khai - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Khai | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Đẩu | ||||
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, làm cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cây phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi đường thuỷ. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò xưởng. Nhưng có thể xây tường, vùi lấp, làm xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. |
Thứ 6: 19-3-2021 - Âm lịch: ngày 7-2 - Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 51 phút 55 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Ngưu - Trực: Bế - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Ngưu | ||||
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Cửu Tử: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. |
Chủ nhật: 21-3-2021 - Âm lịch: ngày 9-2 - Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 52 phút 29 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Hư - Trực: Trừ - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Hư | ||||
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, làm cửa, tháo nước, đào kênh mương Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò xưởng. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. |
Thứ 3: 23-3-2021 - Âm lịch: ngày 11-2 - Canh Ngọ 庚午 [Hành: Thổ], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 05 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tí, Bính Tí, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Thất - Trực: Bình - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Thất | ||||
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. |
Thứ 3: 30-3-2021 - Âm lịch: ngày 18-2 - Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 55 phút 10 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Chuỷ - Trực: Khai - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Khai | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Chuỷ | ||||
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các việc thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung; Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên )); Sửu: Là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Tây | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. |
Thứ 4: 31-3-2021 - Âm lịch: ngày 19-2 - Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 55 phút 27 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Sâm - Trực: Bế - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Sâm | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, làm nội thất, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên lên quan nhận chức, cầu công danh hiển hách |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Tây | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. |
Các tin liên quan: