Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 12 năm 2020 theo tuổi cùng chuyên gia phong thủy của dịch vụ chuyển nhà An Phát.
Tháng 12 năm 2020 là tháng có rất nhiều ngày tốt để các gia đình lựa chọn để nhập trạch nhà mới. Cũng như các tháng chúng tôi cung cấp bảng ngày tốt thích hợp cho việc chuyển nhà, nhập trạch. Nếu đã nắm bắt được cách xem bạn có thể tra cứu thông tin chi tiết rất dễ dàng. Hoặc có thể tham khảo bài viết cách xem ngày tốt chuyển nhà theo tuổi của chúng tôi.
Đơn giản nhất bạn để lại comment phía cuối bài viết này để chuyên gia phong thủy của An Phát giúp bạn tìm ngày tốt hợp với tuổi để nhập trạch đón tài lộc. Đây là điểm nổi bật của chúng tôi mà không đâu có. Giúp khách hàng tìm ngày, tư vấn chuyển nhà, mời thầy cúng nhập trạch...
Thí dụ: Tôi tuổi Canh Thân muốn tìm ngày chuyển nhà, nhập trạch tháng 12 nhờ chuyên gia tư vấn, xin cảm ơn.
Lưu ý: Có rất nhiều khách hàng vào vào page của phong thủy gia để hỏi nhưng không nhận được câu trả lời vì mỗi ngày Thầy nhận được quá nhiều câu hỏi. Đừng lo lắng bạn sẽ nhận được câu trả lời sớm nhất.
Tại trang chủ bạn có thể tìm hiểu thủ tục chuyển bàn thờ và bát hương về nhà mới như thế nào cho đúng cách, tham khảo các nơi cung cấp dịch vụ chuyển nhà uy tín tại Hà Nội, mua thùng carton đóng đồ ở đâu...
Đừng quên An Phát cung cấp dịch vụ chuyển nhà trọn gói tốt nhất tại Hà Nội. Gọi ngay hotline để được tư vấn.
Tham khảo ngày tốt các tháng lân cận
Ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 11 năm 2020
Ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 1 năm 2021
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Can chi | Là Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1/12/ 2020 | 17/10/ 2020 | Mậu Dần | Hắc đạo | Xem chi tiết |
5 | 3/12/ 2020 | 19/10/ 2020 | Canh Thìn | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
7 | 5/12/ 2020 | 21/10/ 2020 | Nhâm Ngọ | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
3 | 8/12/ 2020 | 24/10/ 2020 | Ất Dậu | Hắc đạo | Xem chi tiết |
4 | 9/12/ 2020 | 25/10/ 2020 | Bính Tuất | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
5 | 10/12/ 2020 | 26/10/ 2020 | Đinh Hợi | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
CN | 13/12/ 2020 | 29/10/ 2020 | Canh Dần | Hắc đạo | Xem chi tiết |
3 | 15/12/ 2020 | 2/11/ 2020 | Nhâm Thìn | Hắc đạo | Xem chi tiết |
4 | 16/12/ 2020 | 3/11/ 2020 | Quý Tỵ | Hắc đạo | Xem chi tiết |
6 | 18/12/ 2020 | 5/11/ 2020 | Ất Mùi | Hắc đạo | Xem chi tiết |
4 | 23/12/ 2020 | 10/11/ 2020 | Canh Tí | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
6 | 25/12/ 2020 | 12/11/ 2020 | Nhâm Dần | Hắc đạo | Xem chi tiết |
7 | 26/12/ 2020 | 13/11/ 2020 | Quý Mão | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
CN | 27/12/ 2020 | 14/11/ 2020 | Giáp Thìn | Hắc đạo | Xem chi tiết |
3 | 29/12/ 2020 | 16/11/ 2020 | Bính Ngọ | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 1-12-2020 - Âm lịch: ngày 17-10 - Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 11 phút 26 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Thất - Trực: Bình - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Thất | ||||
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Nhất Bạch: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Tây | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 3-12-2020 - Âm lịch: ngày 19-10 - Canh Thìn 庚辰 [Hành: Kim], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 10 phút 41 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Khuê - Trực: Chấp - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Khuê | ||||
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, may mặc Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, làm cửa, khai thông đường nước, đào ao hồ, thưa kiện. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Tây | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 5-12-2020 - Âm lịch: ngày 21-10 - Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 09 phút 54 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Vị - Trực: Nguy - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Vị | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cây phá đất, gieo trồng, lấy giống Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, ngày đại minh cát nhật, khai trương | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 8-12-2020 - Âm lịch: ngày 24-10 - Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 08 phút 39 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Chuỷ - Trực: Thu - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Thu | ||||
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Chuỷ | ||||
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các việc thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung; Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên )); Sửu: Là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 9-12-2020 - Âm lịch: ngày 25-10 - Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 08 phút 14 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Sâm - Trực: Khai - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Khai | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Sâm | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, làm nội thất, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên lên quan nhận chức, cầu công danh hiển hách |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Tây Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 10-12-2020 - Âm lịch: ngày 26-10 - Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 07 phút 47 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Tỉnh - Trực: Bế - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tỉnh | ||||
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Nhất Bạch: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tây Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 13-12-2020 - Âm lịch: ngày 29-10 - Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 06 phút 26 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Tinh - Trực: Mãn - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Mãn | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tinh | ||||
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Thất Xích: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 15-12-2020 - Âm lịch: ngày 2-11 - Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 05 phút 29 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Dực - Trực: Định - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Định | ||||
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Dực | ||||
Việc nên làm: May mặc sẽ được tiền tài Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, bốc mộ, đặt nóc, trổ cửa làm cửa, các việc thủy lợi Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhận chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 16-12-2020 - Âm lịch: ngày 3-11 - Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 05 phút 01 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Chẩn - Trực: Chấp - Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Chẩn | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất xưởng-trại, xuất hành, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 18-12-2020 - Âm lịch: ngày 5-11 - Ất Mùi 乙未 [Hành: Kim], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 04 phút 03 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Cang - Trực: Nguy - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Cang | ||||
Việc nên làm: Cắt may ( sẽ có lộc ăn ) Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. Ngoại lệ các ngày: 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, xây dựng nhỏ, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi nguy hại; Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.; Hợi: trăm việc đều tốt.; Mão: trăm việc đều tốt. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 23-12-2020 - Âm lịch: ngày 10-11 - Canh Tí 庚子 [Hành: Thổ], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 36 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Cơ - Trực: Kiến - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Cơ | ||||
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông dòng chảy.) Việc kiêng kỵ: Làm nội thất, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công nhỏ. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Nhất Bạch: Rất tốt | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 25-12-2020 - Âm lịch: ngày 12-11 - Nhâm Dần 壬寅 [Hành: Kim], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 37 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Ngưu - Trực: Mãn - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Mãn | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Ngưu | ||||
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 26-12-2020 - Âm lịch: ngày 13-11 - Quý Mão 癸卯 [Hành: Kim], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 07 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Nữ - Trực: Bình - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Nữ | ||||
Việc nên làm: Kết màn, may áo Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là làm cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 27-12-2020 - Âm lịch: ngày 14-11 - Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 39 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Hư - Trực: Định - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Định | ||||
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Hư | ||||
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, làm cửa, tháo nước, đào kênh mương Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò xưởng. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 29-12-2020 - Âm lịch: ngày 16-11 - Bính Ngọ 丙午 [Hành: Thủy], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 40 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Thất - Trực: Phá - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Phá | ||||
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Thất | ||||
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung - Thất Xích: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. |
Các tin liên quan: