Bạn đang cần tìm ngày tốt chuyển nhà nhập trạch trong tháng 11 năm 2020 theo tuổi? Chào mừng bạn đã tới chuyên mục xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cùng chuyên gia phong thủy An Phát. Hiện tại có rất nhiều website cung cấp thông tin về ngày tốt nhưng đa phần đưa ra thông tin chung chung, không cụ thể, ngày đó hợp với tuổi nào, nên làm gì thì không có. Chỉ duy nhất tại chuyển nhà An Phát khách hàng được tư vấn, đặt câu hỏi cho các chuyên gia phong thủy bạn sẽ có câu trả lời trong thời gian sớm nhất.
Chúng tôi đã tư vấn cho hàng nghìn khách hàng, với sự cộng tác của 2 chuyên gia phong thủy là Hàn Phong tiên sinh, và phong thủy gia Thành Công. Mỗi người có cung mệnh khác nhau nên không thể ấn định là ngày tốt chung cho tất cả, có thể tốt với người này nhưng xấu với người khác. Dưới đây chúng tôi liệt kê thành một bảng ngày tốt trong tháng 11 năm 2020 để khách hàng có thể xem nhanh chóng và thuận tiện. Nếu không thể tự xem bạn để lại comment phía cuối bài viết này sẽ được các chuyên gia phong thủy sẽ tư vấn.
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch sẽ giúp gia đình bạn kích hoạt trường năng lượng tốt, mang lại tài lộc may mắn, sức khỏe cho gia đình mình. Thời tiết trong tháng 11 ít nắng, hầu như không có mưa rào, dần chuyển sang đông, rất thích hợp cho việc chuyển nhà mới.
Đừng quên chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển nhà tốt nhất tại Hà Nội. Tại trang chủ bạn sẽ tìm thấy rất nhiều thông tin hữu ích như: thủ tục chuyển bàn thờ và bát hương sang nhà mới, mua thùng carton chuyển nhà ở đâu?
Nếu bạn thấy đây là thông tin hữu ích hãy like, share cho mọi người và những người bạn của mình biết. Chúng tôi rất cảm kích vì hành động đó. Ngoài ra bạn có thể xem ngày tốt các tháng lân cận tại đây.
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2020
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 12 năm 2020
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Can chi | Là Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
4 | 4/11/ 2020 | 19/9/ 2020 | Tân Hợi | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
6 | 6/11/ 2020 | 21/9/ 2020 | Quý Sửu | Hắc đạo | Xem chi tiết |
2 | 9/11/ 2020 | 24/9/ 2020 | Bính Thìn | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
3 | 10/11/ 2020 | 25/9/ 2020 | Đinh Tỵ | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
CN | 15/11/ 2020 | 1/10/ 2020 | Nhâm Tuất | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
3 | 17/11/ 2020 | 3/10/ 2020 | Giáp Tí | Hắc đạo | Xem chi tiết |
4 | 18/11/ 2020 | 4/10/ 2020 | Ất Sửu | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
5 | 19/11/ 2020 | 5/10/ 2020 | Bính Dần | Hắc đạo | Xem chi tiết |
7 | 21/11/ 2020 | 7/10/ 2020 | Mậu Thìn | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
2 | 23/11/ 2020 | 9/10/ 2020 | Canh Ngọ | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
3 | 24/11/ 2020 | 10/10/ 2020 | Tân Mùi | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
5 | 26/11/ 2020 | 12/10/ 2020 | Quý Dậu | Hắc đạo | Xem chi tiết |
7 | 28/11/ 2020 | 14/10/ 2020 | Ất Hợi | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
2 | 30/11/ 2020 | 16/10/ 2020 | Đinh Sửu | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 4-11-2020 - Âm lịch: ngày 19-9 - Tân Hợi 辛亥 [Hành: Kim], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 27 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Bích - Trực: Trừ - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Bích | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các việc thuỷ lợi, chặt cây phá đất, may mặc, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Đông Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 6-11-2020 - Âm lịch: ngày 21-9 - Quý Sửu 癸丑 [Hành: Mộc], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 26 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Lâu - Trực: Bình - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Lâu | ||||
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm gác, cưới gả, làm cửa dựng cửa, tháo nước hay các việc thủy lợi, may mặc Việc kiêng kỵ: Đóng nội thất, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Đông Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 2: 9-11-2020 - Âm lịch: ngày 24-9 - Bính Thìn 丙辰 [Hành: Thổ], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 17 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Tất - Trực: Chấp - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tất | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, làm cửa dựng cửa, đào kênh, sông, hồ, tháo nước, khai mương, khơi sông, chặt cây phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm nông nghiệp, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 10-11-2020 - Âm lịch: ngày 25-9 - Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 13 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Chuỷ - Trực: Phá - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Phá | ||||
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Chuỷ | ||||
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các việc thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung; Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên )); Sửu: Là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung - Thất Xích: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 15-11-2020 - Âm lịch: ngày 1-10 - Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 37 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Tinh - Trực: Bế - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tinh | ||||
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Đông Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 17-11-2020 - Âm lịch: ngày 3-10 - Giáp Tí 甲子 [Hành: Kim], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 17 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Dực - Trực: Trừ - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Dực | ||||
Việc nên làm: May mặc sẽ được tiền tài Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, bốc mộ, đặt nóc, trổ cửa làm cửa, các việc thủy lợi Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhận chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Đông Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 18-11-2020 - Âm lịch: ngày 4-10 - Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 06 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Chẩn - Trực: Mãn - Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Mãn | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Chẩn | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất xưởng-trại, xuất hành, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thuận Dương: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 19-11-2020 - Âm lịch: ngày 5-10 - Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 54 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Giác - Trực: Bình - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Giác | ||||
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có nguy. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. Ngoại lệ các ngày: Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp; Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò xưởng. Nhưng nên cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 21-11-2020 - Âm lịch: ngày 7-10 - Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 27 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Đê - Trực: Chấp - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Đê | ||||
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 2: 23-11-2020 - Âm lịch: ngày 9-10 - Canh Ngọ 庚午 [Hành: Thổ], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 57 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tí, Bính Tí, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Tâm - Trực: Nguy - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Tâm | ||||
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Cửu Tử: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 24-11-2020 - Âm lịch: ngày 10-10 - Tân Mùi 辛未 [Hành: Thổ], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 40 giây. Tuổi xung khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Vĩ - Trực: Thành - Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Thành | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Vĩ | ||||
Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, làm cửa, đào ao hồ, khai kênh rạch, các việc thủy lợi, khai trương, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Kê gường, đóng giường, đi đường thuỷ. Ngoại lệ các ngày: Hợi: Kỵ chôn cất; Mão: Kỵ chôn cất; Mùi: Kỵ chôn cất (Là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ); Kỷ Mão: rất Hung. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thuận Dương: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 26-11-2020 - Âm lịch: ngày 12-10 - Quý Dậu 癸酉 [Hành: Kim], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 06 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Đẩu - Trực: Khai - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Khai | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Đẩu | ||||
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, làm cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cây phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi đường thuỷ. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò xưởng. Nhưng có thể xây tường, vùi lấp, làm xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Lục Bạch: Tốt | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 28-11-2020 - Âm lịch: ngày 14-10 - Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 12 phút 28 giây. Tuổi xung khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Nữ - Trực: Kiến - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Nữ | ||||
Việc nên làm: Kết màn, may áo Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là làm cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Tứ Lục: Xấu | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 2: 30-11-2020 - Âm lịch: ngày 16-10 - Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 11 phút 47 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Sao: Nguy - Trực: Mãn - Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Mãn | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Nguy | ||||
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, kê giường bình yên Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, làm cửa, đặt nóc, tháo nước, đào mương rạch, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) |
||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Tây | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thuận Dương: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. |
Các tin liên quan: